仕事情報
名前 | ...リュヴァンマン |
フルネーム | ...Mạnh |
生年月日 | 02/07/2000 |
出身 | xxxxxx |
性別 | 男性 |
いつから会社に来られますか | 30/06/2025 |
身長 | 166 cm |
体重 | 55 kg |
利き手 | 右手 |
入れ墨 | 入れ墨なし |
外国語 | 日本語 |
外国語のレベル | - 同等のレベルがあります N4 |
住所 | 愛知県 |
希望
国籍 | ベトナム |
希望ビザ形式 | 日本にいる特定技能 |
希望ビザ申請職種 | 牛豚部分肉製造作業 |
希望勤務地 | 静岡県 |
希望給料 | - |
希望手取り | - |
紹介料 | - |
特別な希望 | 良い給料 |
候補者に関する説明/メモ
私はリュ・ヴァン・マンと申します。2001年5月10日に生まれ、現在は**〒619-0217 京都府木津川市木津町宮ノ内2-6 レオパレスプレミール103に住んでいます。身長は180cm**、体重は75kg、利き手は右手で、視力は10/10です。現在、結婚しています。
私の日本語能力はN4で、JLPTの資格は持っていません。2019年11月5日に日本に来て、株式会社コシショウカイでビル清掃の仕事をしていました。ビザはTTS(技能実習生)で、監理団体はガラスガイショクリーングです。現在、株式会社しのぶで特定技能のビザで働いており、仕事内容は弁当の製造です。転職した理由は家賃が高いためです。
現在は、家は自分で借りており、自転車で通勤しています。月収は18万円です。家族は以下の通りです:
父: リュ・ヴァン・ルエン(1963年生まれ)、農業
母: グエン・ティ・ナ(1964年生まれ)、農業
弟: リュ・ヴァン・ミン(1993年生まれ)、工場勤務
私は日本での長期的なキャリアアップを目指しており、日本での仕事に貢献したいと考えています。面接は16日、19日、23日、26日に可能です。
Tôi tên là Lưu Văn Mạnh, sinh ngày 10/05/2001, hiện tại tôi đang sinh sống tại 〒619-0217 京都府木津川市木津町宮ノ内2-6 レオパレスプレミール103, Nhật Bản. Tôi cao 1m80, nặng 75kg, và tay thuận phải. Thị lực của tôi là 10/10 và tôi không có thói quen hút thuốc hay uống bia. Tôi hiện đã kết hôn.
Trình độ tiếng Nhật của tôi là N4 và tôi chưa có chứng chỉ JLPT. Tôi đã sang Nhật Bản làm việc từ 5/11/2019, và đã trải qua công việc tại Công ty Koshishokai (vệ sinh tòa nhà) với visa TTS, thuộc nghiệp đoàn Garasu Gaisho Kurigingu. Sau khi visa TTS kết thúc, tôi chuyển sang làm tại công ty Shinobu với visa Tokutei Gino từ T12/2022 đến T5/2024, công việc của tôi là làm cơm hộp. Lý do tôi chuyển việc là do tiền nhà ở cao.
Hiện tại, tôi đang ở trong căn nhà tự thuê, làm việc bằng xe đạp và có thu nhập 18 man mỗi tháng. Gia đình tôi gồm:
Bố: Lưu Văn Luyện (1963), trồng trọt
Mẹ: Nguyễn Thị Nga (1964), trồng trọt
Em trai: Lưu Văn Minh (1993), công nhân
Mục tiêu của tôi là tìm kiếm cơ hội làm việc lâu dài tại Nhật Bản và phát triển sự nghiệp. Tôi có thể phỏng vấn vào bất kỳ lúc nào trong các ngày 16, 19, 23, 26.