仕事情報
名前 | ...グエン ティナム |
フルネーム | ...nam |
生年月日 | 07/04/1995 |
出身 | xxxxxx |
性別 | 女性 |
身長 | 160 cm |
体重 | 48 kg |
外国語 | 日本語 |
外国語のレベル | - 同等のレベルがあります N4 |
住所 | フート(Phú Thọ) |
希望
国籍 | ベトナム |
希望ビザ形式 | ベトナムから戻る特定技能 |
希望ビザ申請職種 | 電子機器組立て作業 |
希望給料 | - |
希望手取り | - |
紹介料 | - |
候補者に関する説明/メモ
私はグエン・ティナムと申します。1995年4月7日生まれで、ベトナムのフートー省ヴィエットチー市出身です。私は2回技能実習制度で日本に行き、合計6年間近く日本で働いた経験があります。最初は2015年12月から2018年12月まで技能実習1号として勤務し、次に2020年2月から技能実習2号、さらに特定技能に移行して2023年5月まで働きました(会社の倒産により帰国)。
日本では主に製造業に従事し、日本の職場環境や文化に慣れています。私は明るくて親しみやすく、旅行や日本の食べ物が大好きです。特に日本人や外国人と交流しながら、言語や文化を学ぶことに強い関心を持っています。
日本語の会話レベルはN4、健康で視力も良く、時間厳守で真面目に仕事に取り組むタイプです。歌は苦手ですが音楽が好きで、常に前向きな姿勢で生活しています。
Tôi tên là Nguyễn Thị Năm, sinh ngày 07/04/1995, quê tại Việt Trì, Phú Thọ. Tôi từng tham gia chương trình thực tập sinh 2 lần tại Nhật Bản, tổng cộng là gần 6 năm làm việc. Lần đầu tôi sang Nhật từ tháng 12/2015 đến tháng 12/2018 theo diện thực tập sinh 3 năm. Sau đó, tôi quay lại Nhật lần 2 từ tháng 2/2020, làm thực tập sinh kỹ năng số 2, rồi chuyển lên diện kỹ năng đặc định (特定技能) cho đến tháng 5/2023.
Tôi đã làm việc trong các ngành sản xuất, có kinh nghiệm sống và làm việc với người Nhật, tính cách vui vẻ, nhiệt tình và hòa đồng. Tôi đặc biệt yêu thích văn hóa Nhật Bản, thích đi du lịch, khám phá món ăn và giao tiếp với người bản xứ để học hỏi thêm kinh nghiệm sống và làm việc.
Tôi có trình độ tiếng Nhật giao tiếp N4, sức khỏe tốt, thị lực 10/10, tuân thủ giờ giấc và rất nghiêm túc trong công việc. Dù không biết hát nhưng tôi rất thích âm nhạc và luôn giữ tinh thần tích cực trong mọi hoàn cảnh.